ĐTCL mùa 6.5: Chi tiết bản cập nhật 12.7

0

Contents

Đấu trường chân lý mùa 6 – 12.7 là bản cập nhật chỉnh sửa lại gameplay và tướng của mùa 6.5 mang lại trải nghiệm thú vị và hấp dẫn hơn cho game thủ. Hãy cùng Game.tip.edu.vn tìm hiểu về những thay đổi trong bản cập nhật 12.7 trong ĐTCL qua bài viết sau đây nhé.

TFT 12.1

Tải Liên Minh Huyền Thoại

ĐTCL mùa 6.5: Chi tiết bản cập nhật 12.7

Thay đổi về hệ tộc

Học giả

Liên xạ

Yordle

Thay đổi về tướng

Caitlyn

Senna

Tryndamere

Cho’Gath

Ahri

Jhin

Kha’Zix

Ashe

Seraphine

Galio

Zeri

Viktor

Thay đổi về lõi công nghệ

Cặp Đôi Hoàn Cảnh

Tụ Điện

Linh Hồn Thuật Sư

Bổ Sung Tinh Anh

Vé Trúng Thưởng

Hiệp Hội Công Nghệ

Trái Tim Công Nghệ

Huy Hiệu Công Nghệ

Bổ Sung Chiến Thần

Hấp Dẫn Khó 

Lục Lọi Phế Liệu

Giáp Tự Chế III

Cướp Bóc

Huy Hiệu Học Giả

Thiện Xạ Liên Hoàn

Ổ Bắn Tỉa

Nhỏ Nhắn Nhanh Nhẹn

Kiếm Phép

Tam Hợp

Trộm Vặt

Khổng Lồ Hóa

Linh Hồn Liên Xạ

Quà Trời Cho

Song Sinh Ma Quái

Bộ Ba Ma Quái

Hộ Pháp

Kết thúc cập nhật ĐTCL 12.7!

ĐTCL mùa 6.5: Chi tiết bản cập nhật 12.6

Cập  nhật về tướng

Caitlyn

  • Sát thương vật lý: 50 giảm xuống 45
  • Tốc độ đánh: 0,75 lên thành 0,8

Camille

  • Sát thương vật lý: 50 giảm xuống 45

Ezreal

  • Tốc độ tấn công Mystic Shot Tăng mỗi lần sử dụng: 20% giảm xuống 18%

Illaoi

  • Sát thương vật lý: 70 giảm xuống 60

Nocturne

  • Sát thương vật lý: 50 giảm xuống 45

Twitch

  • Sát thương vật lý: 50 giảm xuống 45

Corki

  • Sát thương vật lý: 65 giảm xuống 55
  • Sát thương do Bombardment: 200/260/333 giảm xuống 190/245/315

Quinn

  • Sát thương vật lý: 60 giảm xuống 55

Rek’Sai

  • Sát thương vật lý: 60 giảm xuống 55
  • Năng lượng: 60/90 giảm xuống 60/80

Sejuani

  • Máu: 750 lên thành 850

Swain

  • Sát thương vật lý: 45 giảm xuống 40
  • Sát thương của Death’s Hand: 225/300/450 lên thành 250/350/500
  • Death’s Hand chữa bệnh: 225/250/350 lên thành 250/300/350

Talon

  • Sát thương vật lý: 50 giảm xuống 45

Warwick

  • Sát thương vật lý: 50 giảm xuống 45

Zyra

  • Sát thương vật lý: 50 giảm xuống 40

Ekko

  • Sát thương vật lý: 65 giảm xuống 55

Gangplank

  • Sát thương vật lý: 75 giảm xuống 65

Gnar

  • Sát thương vật lý: 70 giảm xuống 60

Lucian

  • Sát thương vật lý: 60 giảm xuống 55

Malzahar

  • Năng lượng: 30/60 lên thành 50/80
  • Tốc độ đánh: 0,65 lên thành 0,7
  • Sát thương của Malefic Visions: 600/825/950 lên thành 650/900/1025

Miss Fortune

  • Sát thương vật lý: 60 giảm xuống 55

Senna

  • Sát thương vật lý: 70 giảm xuống 60

Vex

  • Sát thương vật lý: 50 giảm xuống 45

Zac

  • Sát thương vật lý: 70 giảm xuống 60
  • Yoink! Giảm sát thương: 50% lên thành 60%

Alistar

  • Sát thương vật lý: 100 giảm xuống 90

Draven

  • Sát thương vật lý: 75 giảm xuống 70
  • Sát thương của Spinning Axes: 120/150/400 giảm xuống 100/125/400

Irelia

  • Sát thương vật lý: 80 giảm xuống 70
  • Năng lượng: 0/30 lên thành 0/40
  • Sát thương cơ bản của Bladesurge: 75/100/600 giảm xuống 60/90/550

Jhin

  • Sát thương vật lý: 90 giảm xuống 85

Kha’Zix

  • Sát thương vật lý: 90 giảm xuống 85

Sivir

  • Sát thương vật lý: 70 giảm xuống 65

Vi

  • Sát thương vật lý: 80 giảm xuống 70

Galio

  • Sát thương cơ bản của Colossal Entrance: 150/225/9001 giảm xuống 125/175/9001
  • Colossal Entrance phần trăm sát thương máu tối đa: 6% lên thành 8%
  • Colossal EntranceStun Thời gian chạy: 1 / 1.5 / 10 lên thành 1.5 / 1.5 / 10

Jayce

  • Sát thương vật lý: 90 giảm xuống 85
  • Ranged Shock Blast sửa đổi 3 đòn tấn công Tỉ lệ sát thương vật lý: 170/180/500 giảm xuống 170/175/500
  • Sát thương vật lý thưởng theo phạm vi: 45/70/1000 giảm xuống 45/60/500

Jinx

  • Sát thương vật lý: 88 giảm xuống 80

Silco

  • Thời gian hiệu lực của Bền vững Concoction: 6/6/6 lên thành 6/7/10
  • Bán kính vụ nổ Không ổn định hiện có gấp đôi kích thước ở mức 3 sao

Tahm Kench

  • Sát thương vật lý: 80 giảm xuống 70

Zeri

  • Sát thương vật lý: 85 giảm xuống 75
  • Sét đánh (bị động) cộng thêm khi trúng phải Sát thương phép mỗi viên đạn: 22/11/44 giảm xuống 10/20/40
  • Sửa lỗi: Zeri không còn bị giới hạn ở tốc độ đánh 1.0

Cập nhật về hệ tộc

Cảnh binh

  • Đơn vị để kích hoạt: (2/4) mảnh giảm xuống (3) mảnh
  • Thời gian làm choáng: 3 giây lên thành 4 giây

Hextech

  • MỚI: Bây giờ tăng tỷ lệ dựa trên số lượng Augments trong Hexcore.
  • Khiên thưởng và sát thương phép mỗi lần tăng cường: 20%
  • Lá chắn cơ bản: 120/170/340/600 giảm xuống 100/150/300/400
  • Sát thương phép cơ bản: 15/30/60/120 giảm xuống 15/25/50/80

Nhà phát minh

  • Scarab cơ học (Cải tiến 3) Giảm sát thương của Rào cản phản xạ: 25% giảm xuống 20%
  • Mechanical Bear (Cải tiến 5) Đồng minh của Power Surge buff sát thương vật lý & sức mạnh phép thuật: 20 giảm xuống 15

Kết thúc cập nhật ĐTCL 12.6!

ĐTCL mùa 6.5: Chi tiết bản cập nhật 12.5b

Thay đổi về Hệ Tộc

Máy Móc

  • Tốc độ tấn công cộng thêm: 10/40/80% xuống còn 10/35/80%

Thần tượng

  • Máu cộng thêm: 200/450/800 xuống còn 200/400/700
  • SMPT cộng thêm: 20/45/80 xuống còn 20/40/70

Nhà Phát Minh

  • Gấu Máy: Giáp và Kháng phép giảm từ 70 xuống còn 55
    Rồng Máy: Giáp và Kháng phép giảm từ 100 xuống còn 90

Tiên Phong

  • SMCK cộng thêm: 30/65/110 lên thành 30/70/120

Băng Đảng

  • Giáp và kháng phép cộng thêm: 55 xuống còn 50
  • Chỉ số cộng thêm: 60% xuống còn 50% (+7 Băng Đảng)

Thay đổi về tướng

Brand

  • VIP: Sát thương kỹ năng với quả cầu thứ hai giảm từ 30% lên thành 45%

Twitch

  • Sát thương kỹ năng theo %SMCK: 125/130/140% xuống còn 125%

Ashe

Corki

  • Sát thương kỹ năng: 220/275/350 xuống còn 200/260/333

Rek’Sai

  • Hồi máu cơ bản từ kỹ năng: 150/200/350 lên thành 200/225/400
  • Hồi máu cộng thêm: 250/350/500 lên thành 275/350/600

Syndra

  • Sát thương kỹ năng: 225/325/500 xuống còn 225/300/425

Talon

  • Sát thương kỹ năng: 450/650/950 xuống còn 450/600/850

Zyra

  • Sát thương kỹ năng: 325/450/675 xuống còn 275/375/575

Gnar

  • Sát thương kỹ năng theo %SMCK: 185% xuống còn 175%

Lucian

  • Sát thương kỹ năng: 185/295/315 xuống còn 175/275/300

Morgana

  • Năng lượng: 60/120 lên thành 70/130

Senna

  • Tốc độ tấn công: 0,75 xuống còn 0,7

Vex

  • Năng lượng: 40/80 lên thành 50/90

Ahri

  • Sát thương cộng thêm khi dính quả cầu lần 2: 80% xuống còn 60%

Draven

Irelia

Sivir

  • Sát thương nảy: 33% lên thành 40%

Galio

  • Máu: 1200 lên thành 1300

Kai’Sa

  • Sát thương mỗi tên lửa: 70/90/180 lên thành 75/100/180

Kết thúc cập nhật 12.5b Đấu trường chân lý!

ĐTCL mùa 6.5: Chi tiết bản cập nhật 12.5

Cập nhật về Hệ tộc

Vệ Sĩ

  • Khiên buff đầu trận tăng từ 150/350/700/1200 lên thành 200/400/800/2000

Hóa Kỹ

  • Giảm sát thương giảm còn 15%

Thuật Sĩ

  • Hồi máu và khiên tăng lên 25/45/70/100% và tăng kháng phép tăng lên 25/45/70/10

Nhà Phát Minh

  • Rồng nay sẽ không cho buff 75% tỉ lệ chí mạng, thay vào đó các tướng được buff rồng sẽ luôn chí mạng.
  • Rồng Hú tăng sát thương chí mạng từ 10 lên thành 25%, sát thương rồng đánh sét tăng lên 600

Liên Xạ

  • Sát thương cộng thêm tăng từ 10/25/40/60 lên thành 10/25/45/80

Cập nhật về Tướng

Brand

  • Sát thương kĩ năng tăng lên 135/175/235, kĩ năng sát thương bổ sung tăng lên 165/225/300

Jarvan IV

  • Tốc đánh giảm còn 0.6 và mana khởi điểm giảm từ 60/100 xuống còn 50/100

Nocturne

  • 3 Sao – Giảm thời gian choáng từ 3.5s xuống còn 3s

Twitch

  • Sát thương kĩ năng tính theo STVL thay đổi thành 125/130/140% và sát thương kĩ năng gốc thay đổi thành 30/50/70

Ashe

  • Tăng số tên bắn ra khắp bản đồ lên 8 tên, tăng tầm tên bay thêm 1 ô

Rek’Sai

  • Sát thương kĩ năng cơ bản nay không tính theo STPT
  • Bỏ kĩ năng cướp kháng sát thương theo %
  • Kĩ năng mới: Hồi 250/350/500 máu tăng theo STPT nếu mục tiêu đã bị cắn

Ekko

  • Mana khởi điểm giảm còn 60/120

Gnar

  • Gnar nay sẽ ném đá xa hơn 1 ô

Lucian

  • Sát thương kĩ năng tăng lên 185/295/315, giáp và kháng phép tăng lên 30

Malzahar

  • Sát thương kĩ năng giảm còn 600/825/950

Morgana

  • Khiên thay đổi còn 500/600/750

Ahri

  • Mana khởi điểm tăng lên 30/50, giảm góc bay của cầu kĩ năng từ 20 xuống còn 10 (Buff)

Alistar

  • Sát thương kĩ năng giảm còn 150/250/1000

Braum

  • Thời gian choáng kĩ năng giảm còn 2/2.75/8s

Draven

  • Tăng tầm đánh lên 4 ô và có thêm xuyên 25% giáp đầu trận
  • VIP Bonus giảm từ 50 xuống còn 25% xuyên giáp

Vi

  • Sát thương kĩ năng thay đổi còn 125/200/450, sát thương đòn đánh thứ ba thay đổi còn 250/350/900

Tahm Kench

  • Sát thương lên kẻ địch miễn nhiễm khống chế khi bị nuốt tăng từ 35 lên thành 50%

Galio

  • Sát thương kĩ năng phép tính theo Máu tăng từ 5% lên thành 6%

Cập nhật về trang bị

Áo choàng gai

  • Sát thương cộng thêm từ đòn đánh chí mạng giảm còn 75%
  • Sát thương phản ngược tăng từ 60/80/120 lên thành 75/100/150

Phong Kiếm

  • Thời gian trục xuất giảm từ 10 xuống còn 8s

Giáp Lửa

  • Hiệu ứng cháy giảm từ 120 xuống còn 90% trong 30s

ĐTCL mùa 6.5: Chi tiết bản cập nhật 12.4

Loại bỏ các tướng

  • Graves, Katrina, Lux, Yone, Yuumi, Samira,Garen, Sion, Twisted Fate, Kog’Maw, Tristana, Trundle, Shaco, Taric, Lissandra, Janna, Urgot, Akali. 

Thêm vào các tướng

  • Nocturne
  • Jarvan IV
  • Swain
  • Sejuani
  • Lucian
  • Alistar
  • Sivir
  • Brand
  • Talon
  • Syndra
  • Leona
  • Draven
  • Zeri

Chỉnh sửa về tướng

Syndra

  • Sát thương kĩ năng giảm từ 250/350/650 xuống còn 225/325/575

Lucian

  • Thời gian dùng kĩ năng tăng từ 0.22 lên thành 0.25 giây/phát bắn

Tryndamere

  • Sát thương kĩ năng sau khi xoay giảm từ 35% xuống còn 25%

Vex

  • Giáp và kháng phép tăng từ 40 lên thành 50

Draven

  • Sửa bug khi Draven bỏ qua 50% giáp của mục tiêu
  • Xuyên giáp tăng từ 30% lên thành 50%

Silco

  • Hiệu ứng kĩ năng nay không thể stack lên cùng 1 mục tiêu nữa

Tahm Kench

  • Sát thương kĩ năng tăng từ 900/1350/30000 lên thành 1000/1500/30000

Chỉnh sửa hệ tộc

Nhà Phát Minh

  • 7 Tướng: Thời gian hoảng sợ từ rồng giảm từ 3 xuống còn 2.5s

ĐTCL mùa 6: Chi tiết bản cập nhật 12.3

Cập nhật về hệ thống

Sách chọn ấn

Tỉ lệ xuất hiện ấn đặc chế:

  • 0-4 tộc hệ trên sân => 0 ấn đặc chế
  • 5-6 tộc hệ trên sân => 1 ấn đặc chế
  • 7-8 tộc hệ trên sân => 2 ấn đặc chế
  • 9-10 tộc hệ trên sân => 3 ấn đặc chế
  • 11 tộc hệ trên sân trở lên => 4 ấn đặc chế

Mảnh Hextech Kim Cương

  • Giảm tỉ lệ random ra các mảnh Hextech không phù hợp
  • Ở những lần chọn thứ 2 và 3 các mảnh Hextech kim cương dạng linh hồn hoặc vương miện sẽ không còn được tạo ra.
  • Ấn tộc Ngoại Binh và Đột Biến vẫn sẽ khả dụng kể cả khi chỉ có 2 đơn vị trên sàn đấu.

Các nâng cấp Hextech

  • Sách Chọn Ấn: Cấp độ của mảnh Hextech giảm từ Vàng xuống Bạc
  • Độc Hành I và II: khiên giảm từ 35/50% xuống 30/45%
  • Featherweights: Tốc độ đánh giảm từ 30/40/60% xuống 25/35/55%
  • Không Hề Hấn: % máu hồi mỗi giây giảm từ 3 xuống 2.5%
  • Phóng Hỏa: thời gian thiêu đốt tăng từ 8 lên 10 giây
  • Phóng Hỏa: sát thương đốt tăng từ 16% lên 20%
  • Chiến Lợi Phẩm I và II: hồi máu với mỗi tướng tiêu diệt được tăng từ 300/600 lên 400/700
  • Giành Lại Thế Trận: lượng máu hồi mỗi giây giảm từ 10% xuống 9%

Cập nhật về hệ tộc

Thần tượng

  • Hồi năng lượng tăng từ 3 lên 4

Vệ Sĩ

  • Giáp tăng từ 75/150/250/450 lên 80/160/250/450

Nhà Phát minh

  • (7): buff sát thương cộng thêm của Rồng giảm từ 40% xuống 30%

Cập nhật về tướng

  • Năng lượng tối đa của Swain tăng từ 80 lên thành 85

Kết thúc cập nhật ĐTCL 12.3!

ĐTCL mùa 6: Chi tiết bản cập nhật 12.2

Cập nhật về hệ thống

Thay đổi tỷ lệ ra tướng ở level 8 và 9:

  • Cấp 8: 15/20/35/25/5% lên thành 16/20/35/25/4%
  • Cấp 9: 10/15/30/30/15% giảm còn 9/20/35/25/16%

Cập nhật về hệ tộc

Băng Đảng

  • Giáp và kháng phép: 60 giảm còn 55
  • Chỉ số tăng thêm từ 50% lên thành 60% (+7)

Ngoại Binh

  • Loại bỏ Trợ Giúp Neeko ở chuỗi thua 3 và 4
  • Chuỗi thua 4: Giá trị vàng TB giảm từ 6,9 giảm còn 6,4
  • Chuỗi thua 5: Giá trị vàng TB giảm từ 6,9 giảm còn 6,6
  • Chuỗi thua 6: Giá trị vàng TB giảm từ 7,6 giảm còn 7,4
  • Chuỗi thua 7: Giá trị vàng TB giảm từ 8,3 giảm còn 7,9
  • Giảm lượng tài nguyên nhận được từ chuỗi thua của Ngoại Binh

Tái Chế

  • Lá chắn giảm từ 20/35/60 lên thành 20/40/60 mỗi trang bị

Vệ Sĩ

  • Giáp: 100/200/300/500 giảm còn 75/150/250/450
  • Lá chắn: 100/300/600/1000 lên thành 150/350/700/1200

Cập nhật về tướng

Katarina

  • Máu tăng từ 650 lên thành 700

Zyra

  • Sát thương kỹ năng thay đổi từ 350/450/650 giảm còn 325/450/675

Cho’Gath

  • – Giáp và kháng phép: 50 lên thành 55
  • – Sát thương kỹ năng: 800/900/1000 lên thành 900/975/1050

Gangplank

  • Sát thương cơ bản giảm từ 110/135/170 lên thành 110/150/200

Heimerdinger

  • Tốc độ đánh: 0,6 lên thành 0,65
  • Sát thương kỹ năng: 70/95/140 lên thành 70/100/150

Miss Fortune

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 275/375/550 lên thành 275/400/600

Shaco

  • SMCK giảm từ 85 giảm còn 80

Vex

  • Giá trị lá chắn giảm từ 550/675/850 giảm còn 525/675/850

Braum

  • Năng lượng tăng từ 100/180 lên thành 120/200

Lux

  • Tốc độ tấn công tăng từ 0,7 lên thành 0,75

Jhin

  • Sát thương theo % SMCK giảm từ 150/200/344% giảm còn 150/200/300%

Orianna

  • Giá trị lá chắn giảm từ 100/160/400 giảm còn 100/150/400

Seraphine

  • Hồi máu giảm từ 275/400/1200 giảm còn 250/350/1000

Sion

  • Năng lượng tăng từ 100/175 lên thành 125/200

Urgot

  • Sát thương theo tỷ lệ SMCK: 25% lên thành 30%
  • Thời gian hiệu lực kỹ năng: 5 giây lên thành 5/5/10 giây

Yone

  • Thời gian hiệu lực kỹ năng giảm từ 4/5/20 giây giảm còn 4/5/15 giây

Jayce

  • Lá chắn (Dạng cận chiến) tăng từ 350/500/3000 lên thành 375/550/3000

Jinx

  • Sát thương rocket tăng từ 190/200/888% lên thành 200/210/888%

Tahm Kench

  • Sát thương kỹ năng: 900/1450/3000 giảm còn 800/1350/3000
  • Tahm Kench chỉ có thể ăn các tướng trên hàng dự bị, không thể ăn các tướng trên sàn đấu.

Viktor

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 325/425/1000 lên thành 350/450/1500

Cập nhật về trang bị

  • Bàn Tay Công Lý: Chỉ số cộng thêm từ 30% lên thành 33%
  • Chén Sức Mạnh: SMPT cộng thêm giảm từ 35% giảm còn 30%
  • Dây Chuyền Iron Solari: Thời gian hiệu lực tăng từ 8 lên thành 15 giây

ĐTCL mùa 6: Chi tiết bản cập nhật 12.1

Cập nhật về hệ tộc

Hóa kỹ

  • Giảm sát thương giảm từ 25% xuống 20%
  • Hồi máu tăng từ 3/4/7/12 lên 3/5/8/15%
  • Tốc độ đánh tăng từ 20/50/80/125 lên 15/50/90/135%

Nhà phát minh (5)

  • Máu cơ bản của Gấu máy tăng từ 750 lên 850
  • Giáp cơ bản Gấu máy và MR tăng từ 60 lên 70

Đế chế

  • Bạo chúa sát thương tăng từ 75/125 lên 80/150%
  • Sát thương tiền thưởng của Imperial tăng từ 0/75 lên 0/80

Đột biến – Metamorphosis

  • SMCK và SMPT tăng từ 1/2 lên 2/4

Thần tượng (2)

  • Năng lượng mỗi giây giảm từ 5 xuống 3

Băng đảng (7)

Tăng sức mạnh tăng từ 33% lên 50%

Yordle

  • Tỷ lệ roll của Yordle điều chỉnh: Yordle 1 vàng từ 60 đến 70, 2 vàng từ 25 đến 20, 3 vàng từ 15 đến 10.
  • Giảm năng lượng tăng từ 0/20 lên 0/25%

Thay đổi về tướng

Caitlyn

  • Sát thương phép thuật giảm từ 800/1400/2250 xuống 800/1400/2000

Graves

  • Mana giảm từ 80/120 xuống 50/100

Garen

  • Sát thương tăng từ 60 lên 70

Kassadin

  • Giảm sát thương phép thuật giảm từ 30 xuống 25%
  • Thời gian tồn tại của kỹ năng tăng từ 4 lên 5

Twisted Fate

  • Sát thương phép tăng từ 145/190/255 lên 155/205/275

Illaoi

  • Sát thương phép thuật tăng từ 175/300/500 lên 200/325/550
  • Hồi máu phép tăng từ 25/30/35% lên 25/30/40%

Kog’Maw

  • Sát thương phép làm lại từ 7/8/9 thành 8/8/8

Swain

  • Năng lượng giảm từ 40/80 xuống 40/75
  • Hồi máu cho mỗi mục tiêu tăng từ 200/230/300 lên 225/250/350

Zilean

  • Thời gian làm chậm của phép thuật tăng từ 3 lên 4

Talon

  • Tốc độ đánh tăng từ 0,7 lên 0,75

Ekko

  • Sát thương phép thuật tăng từ 150/200/350 lên 175/225/375

Heimerdinger

  • Phạm vi tăng từ 3 lên 4

Malzahar

  • Sát thương phép làm lại từ 700/850/1000 thành 650/850/1100

Samira

  • HP tăng từ 650 lên 700

Lissandra

  • Sát thương phép tăng từ 225/300/500 lên 250/325/550

Vex

  • HP tăng từ 800 lên 850

Orianna

  • Mana giảm từ 50/140 xuống 50/130

Sion

  • Thời gian làm choáng của phép thuật tăng từ 2/3/6 lên 2,5 / 3/6
  • Sát thương phép tăng từ 100/200/500 lên 125/200/500

Seraphine

  • Mana giảm từ 80/160 xuống 80/150
  • Sát thương phép thuật tăng từ 250/400/1000 lên 275/450/1200

Urgot

  • Mỗi cú đánh thứ ba từ kỹ năng của Urgot giờ được tính là một đòn tấn công cơ bản, tăng lên từ mỗi giây. Điều này làm suy yếu khả năng tương tác của hắn với các vật phẩm như Guinsoo, Hurricane và Shiv.

Yone

  • HP giảm từ 950 xuống 900

Kai’Sa

  • HP giảm từ 900 xuống 850
  • Mana giảm từ 90/150 xuống 75/150
  • Sát thương phép trên mỗi tên lửa giảm từ 80/100/180 xuống 70/90/180

Tahm Kench

  • Giảm sát thương giảm từ 40% xuống 30%
  • MỚI: Ở cấp 3 sao giờ tăng gấp 20 lần chỉ số thông thường khi cho một đơn vị đồng minh hắn ta ăn.

Galio

  • Sát thương cộng thêm từ Slam giảm từ 80/125/1999 xuống 70/100/1999
  • Thời gian làm choáng cơ bản tăng từ 1.25 / 1.75 / 9.5 lên 1.5 / 1.75 / 9.5

Viktor

  • Mana giảm từ 0/150 xuống 0/140

Cập nhật về trang bị

Chén sức mạnh

  • AP cộng thêm tăng từ 30 lên 35%

 Vũ điệu tử thần (thần thoại)

  • MỚI: Bây giờ cấp + 20% Omnivamp

Giáp thiên thần 

  • HP khi hồi sinh giảm từ 400 xuống 250 HP

Quỷ thư

  • Thiệt hại thực sự mỗi giây giảm từ 2,5 xuống 2%

Đại bác liên thanh

  • Tổng tốc độ đánh tăng từ 50% lên 60%

Dao điện Statikk 

  • Tốc độ đánh cộng thêm giảm từ 15 xuống 10%

Giáp Lửa

  • Tỷ lệ đốt giảm từ 2,5 xuống 2 giây
  • Sát thương chuẩn mỗi giây giảm từ 2,5 xuống 2%

Cổng Zz’Rot

  • Giai đoạn 2: 1500 HP (không đổi)
  • Giai đoạn 3: 1700 đến 1800 HP
  • Giai đoạn 4: 1900 đến 2100 HP
  • Giai đoạn 5+: 2250 đến 2500 HP

Kết thúc cập nhật ĐTCL 12.1!

ĐTCL mùa 6: Chi tiết bản cập nhật 11.24b

Thay đổi về hệ tộc

Hóa Kỹ

  • Tốc đánh cộng thêm tăng từ 25/50/75/100% lên thành 20/50/80/125%
  • Hồi máu tăng từ 3/4/6/10% lên thành 3/4/7/12%

Hộ Vệ

  • Thời gian tạo khiên giảm từ 6s xuống còn 4s

Thay đổi về tướng

Kassadin

  • Sửa bug Kassadin không tự stack giảm sát thương lên mình
  • Giảm sát thương kĩ năng nhận vào giảm từ 35% xuống còn 30%

Darius

Mana khởi điểm/Max mana tăng từ 50/100 lên thành 70/120

Cho’gath

  • Máu giảm từ 1400 xuống còn 1300
  • Mana khởi điểm/Max mana tăng từ 100/150 lên thành 100/165
  • Sát thương giảm từ 100 xuống còn 90

Samira

  • Sát thương kĩ năng theo STVL tăng từ 165/170/180% lên thành 175/180/190%

Vex

  • Khiên từ kĩ năng có thể stack tăng từ 10% lên thành 15%
  • Khiên từ kĩ năng tăng từ 500/600/750 lên thành 550/675/850

Fiora

  • Tự hồi máu từ kĩ năng tăng từ 15% lên thành 20%

Yone

  • Bóng của Yone nay sẽ không nhận buff từ cả Thách Đấu và Học Viện cùng nhau
  • Sát thương tăng từ 75 lên thành 90
  • Tốc đánh tăng từ 0.8 lên thành 0.85

Galio

  • Máu giảm từ 1900 xuống còn 1800
  • Sát thương giảm từ 120 xuống còn 110

Akali

  • Máu giảm từ 850 xuống còn 800
  • Sát thương kĩ năng giảm từ 300/375/2000 xuống còn 275/375/2000
  • Sát thương ngưỡng có thể kết liễu giảm từ 20/25/90% xuống còn 15/20/90%

Thay đổi về trang bị

Trượng Thiên Thần

  • Thời gian stack hiệu ứng tăng từ 4s lên thành 5s

Áo Choàng Gai

  • Tổng giáp giảm từ 80 xuống còn 70

Kết thúc cập nhật 11.24b ĐTCL!

ĐTCL mùa 6: Chi tiết bản cập nhật 11.24

Thay đổi về hệ tộc

Hóa Kỹ 

Hiệu ứng mới: Hóa Kỹ sau khi giảm xuống dưới 75% máu sẽ được tăng tốc đánh, giảm 25% sát thương nhận vào và hồi máu theo phần trăm máu tối đa trong 8 giây.

  • 3 tướng: 25% tốc đánh, 3% máu mỗi giây
  • 5 tướng: 50% tốc đánh, 4% máu mỗi giây
  • 7 tướng: 75% tốc đánh, 6% máu mỗi giây
  • 9 tướng: 100% tốc đánh, 10% máu mỗi giây

Máy Móc

  • Buff tốc đánh gốc tăng từ 10/30/55% lên thành 10/35/70%

Thách Đấu 

  • Tăng tốc đánh giảm từ 30/60/90/145% xuống còn 30/55/80/130%

Nhà Phát Minh

  • Gấu robot giảm buff AD/AP từ 25 xuống còn 20
  • Rồng robot giảm sát thương chí mạng từ 75% xuống còn 40%

Đột Biến

  • Tăng tỉ lệ đánh thêm từ 33/66% lên thành 40/75%

Thay đổi về tướng

Blitzcrank

  • 3 sao: Sát thương giảm từ 1337 xuống còn 900

Kog’maw

  • 3 sao: Sát thương giảm từ 10% xuống còn 9%

Zyra

  • Giảm thời gian thực hiện kĩ năng và gây choáng của Zyra

Cho’gath

  • Máu tăng từ 1300 lên thành 1400

Heimerdinger

  • Sát thương kĩ năng giảm từ 70/100/150 xuống còn 70/95/140

Ekko

  • Tốc đánh cộng thêm giảm từ 40/50/75% xuống còn 35/40/50%

Lissandra

  • Sát thương kĩ năng giảm từ 250/350/575 xuống còn 225/300/500

Samira

  • Sát thương giảm từ 80 xuống còn 75

Taric

  • Hồi máu giảm từ 375/475/600 xuống còn 325/425/600

Urgot

  • Mana khởi điểm/Max mana giảm từ 0/60 xuống còn 0/50

Yone

  • Sát thương giảm từ 80/75

Shaco 

  • Máu tăng từ 650 lên thành 700
  • Mana khởi điểm/Max mana giảm từ 50/90 xuống còn 40/80
  • Sát thương kĩ năng tăng từ 75/100/125 lên thành 90/110/130

Fiora 

  • Sát thương tăng từ 70 lên thành 75
  • Sát thương tăng theo % AD tăng từ 160% lên thành170%

Orianna 

  • Mana khởi điểm/Max mana giảm từ 80/180 xuống còn 50/140
  • Thời gian choáng giảm từ 1.5/1.5/4s xuống còn 1/1/4s

Sion 

  • Máu tăng từ 1750 lên thành 1850
  • Thời gian choáng tăng từ 2/2.5/5 lên thành 2/3/6s

Lux

  • Hồi mana khi giết mạng giảm từ 30 xuống còn 20

Garen

  • Sát thương theo % máu bị mất giảm từ 20% xuống còn 15%

Trundle 

  • Giảm tốc đánh debuff giảm từ 50% xuống còn 25%
  • Hút AD đối thủ giảm từ 20/30/50 xuống còn 20/25/40

Katarina

  • Sát thương kĩ năng giảm từ 180/225/300 xuống còn 160/200/250

Vex

  • Giáp cộng dồn giảm từ 25% xuống còn 10%
  • Lượng giáp từ kĩ năng giảm từ 550/700/900 xuống còn 500/600/750
  • Sát thương kĩ năng giảm từ 125/200/275 xuống còn 100/135/175

Jhin

  • Mana khởi điểm/Max mana giảm từ 0/80 xuống còn 0/70
  • Sát thương giảm từ 95 xuống còn 90
  • Sát thương kĩ năng theo % AD giảm từ 150/225/344% xuống còn 150/200/344%

Akali

  • Máu tăng từ 800 lên thành 850
  • Sát thương kĩ năng tăng từ 275/375/2000 lên thành 300/375/2000

Jinx

  • Tốc đánh giảm từ 1.05 xuống còn 1.0
  • Sát thương tên lửa giảm từ 190/210/888% xuống còn 190/200/888%

Viktor

  • Mana khởi điểm/Max mana giảm từ 0/140 lên thành 0/150
  • Sát thương kĩ năng giảm từ 350/450/1500 xuống còn 325/425/1500

Galio

  • Máu tăng từ 1800 lên thành 1900
  • Sát thương giảm từ 150 xuống còn 120
  • Sát thương kĩ năng tăng từ 150/250/2000 lên thành 200/300/9001
  • Galio 3 sao nay sẽ đâm và đập sân đấu ở vùng rộng hơn

Jayce

  • Giáp và kháng phép giảm từ 40 xuống còn 30
  • Khiên cận chiến giảm từ 400/600/3000 xuống còn 350/500/3000
  • AD cộng thêm tầm xa tăng từ 35/60/1000 lên thành 45/70/1000

Thay đổi về trang bị

Bùa Xanh

  • Chủ sở hữu nhận được 60 mana ban đầu (bao gồm cả trang bị thành phần). Sau khi sử dụng kỹ năng, chủ sở hữu nhận được 20 Mana.

Tim Băng

  • Làm chậm tốc đánh tăng từ 25% lên thành 35%

Kết thúc cập nhật 11.24 ĐTCL mùa 6!

ĐTCL mùa 6: Chi tiết bản cập nhật 11.23b

Do sự mất cân bằng của 1 số vị tướng và hệ tộc, Riot đã phải tung ra gấp bản cập nhật 11.23b để cân bằng lại sức mạnh. Bản cập nhật 11.24 cũng sẽ sớm ra mắt trong đầu tháng 12.

Cập nhật về hệ tộc

Khổng Lồ

  • Giảm sát thương ở mốc kích hoạt 2 Khổng Lồ: 30% xuống còn 25%

Đột Biến

  • Tiến Hóa Biến Dị (Thần Rừng): SMCK và SMPT tăng thêm mỗi cộng dồn từ 5/10 xuống còn 1/2.
  • Kẻ Ăn Tạp (Hắc Tinh): SMCK và SMPT tăng thêm mỗi cộng dồn từ 25/40 xuống còn 20/30.

Cập nhật về tướng

Katarina

  • Sát thương kĩ năng giảm: 190/240/320 xuống còn 180/225/300.
  • Hồi mana khi hạ gục mục tiêu: 20/20/40 xuống còn 20/20/20.

Sion

  • Máu: 1500 lên thành 1750
  • Sát thương vật lý: 130 xuống còn 100
  • Giáp và kháng phép: 50 lên thành 60
  • Sát thương kỹ năng: 300/360/750 xuống còn 150/200/500
  • Thời gian hất tung: 1/1.5/4 giây lên thành 2/2.5/5 giây

Kết thúc cập nhật 11.23b ĐTCL!

ĐTCL mùa 6: Chi tiết bản cập nhật 11.23

Chỉnh sửa về hệ tộc

Ngoại Binh – giảm sức mạnh

  • Rương / X: Vàng nhận giảm từ 5 xuống còn 4
  • Kiếm / X: Vàng giảm từ 8 xuống còn 7
  • Kraken / Lính: Xúc xắc nạp + 5 vàng giảm xuống còn Xúc xắc nạp + 2 vàng
  • 7 Ngoại Binh: Trang bị + 4 vàng xuống còn chỉ còn trang bị
  • 7 Ngoại Binh: Neeko Help + 6 vàng xuống còn chỉ còn Neeko Help + 3 vàng
  • 7 Ngoại Binh: Tướng 5 vàng + 6 vàng thay đổi thành Tướng 5 vàng + 2 vàng

Nhà Phát Minh – giảm sức mạnh

  • Máu cơ bản  Rồng Máy giảm từ 650/1100/1900 xuống 475/750/1250.
  • STVL cơ bản Rồng Máy giảm từ 50/75/100 xuống 40/50/65.
  • Cấp sao  Rồng Máy tăng từ 15 lên 25 phần trăm
  • Tầm ảnh hưởng khống chế của Rồng Máy tăng lên 5 ô
  • Tầm đánh của Rồng Máy giảm còn 2 ô
  • Thời gian sợ hãi của Rồng Máy giảm còn 3 giây
  • Đòn đánh thứ 3 của Rồng máy giảm sát thương phép xuống còn 500
  • Kỹ năng của Rồng Máy giờ sẽ Tăng sức mạnh 50% sát thương của đồng đội

Học Viện – giảm sức mạnh

  • STVL và STPT đầu trận giảm từ 20/40/60/80 xuống còn 18/35/50/90

Vệ Sĩ – Tăng sức mạnh

  • Vệ Sĩ sẽ có thêm khiên sau khi khiêu khích kẻ địch – 100/200/350/500

Khổng Lồ – Tăng sức mạnh

  • Giảm sát thương nhận vào tăng từ 25% lên thanh 35%

Cảnh Binh – Tăng sức mạnh

  • Nay sẽ không khóa địch không thể bị khống chế
  • Phong Kiếm sẽ được ưu tiên trước, Tăng sức mạnh Cảnh Binh sẽ chọn mục tiêu khác nếu trùng với Phong kiếm

Đế Chế – Tăng sức mạnh

  • Sát thương cộng thêm cho cả đội tăng từ 0/40% lên thanh 0/50%

Đấu Sĩ

  • Máu tăng từ 125/250/400/700 lên thanh 125/225/350/900

Máy Móc

  • Tốc nh cộng thêm tăng từ 10/25/50% lên thanh 10/30/55%

Đột Biến

  • Tăng sức mạnh máu tăng từ 400/800 lên thanh 240/900
  • Tăng sức mạnh tăng sát thương và sát thương kĩ năng giảm từ 30/50 xuống còn 25/45
  • Tăng sức mạnh tăng sát thương và sát thương kĩ năng theo stack giảm từ 10/20 xuống còn 8/15

Xạ Thủ

  • Đầu trận đấu Xạ thủ được tăng thêm 1 ô tầm đánh (mang trang bị đổi thành Xạ Thủ cũng được hưởng Tăng sức mạnh này). Tất cả Xạ Thủ đều bị giảm 1 ô tầm đánh (để cân bằng lại bình thường, chỉ tướng mang trang bị thì được thêm 1 ô tầm đánh)

Chỉnh sửa về tướng

Ezreal

  • Sát thương gốc kĩ năng tăng từ 30/60/90 lên thanh 25/50/100

Singed

  • Thời gian choáng tăng từ 1.5/2/2.5 lên thanh 1.5/2/3 giây

Twisted Fate

  • Mana khởi điểm/Max mana thay đổi từ 30/40 lên thanh 0/40

Ziggs

  • Sát thương tấn công tăng từ 45 lên thanh 50

Katarina

  • Sát thương kĩ năng tăng từ 180/225/300 lên thanh 190/240/320

Kog’maw

  • Sát thương tấn công tăng từ 30 lên thanh 35

Swain

  • Hồi máu từ phép giảm từ 200/250/325 xuống còn 200/230/300

Trundle

  • Sát thương theo % STVL giảm từ 150% xuống còn 140%

Gangplank

  • Máu giảm từ 800 xuống còn 750
  • Giáp và kháng phép giảm từ 45 xuống còn 40
  • Sát thương giảm từ 80 xuống còn 75
  • Sát thương gốc kĩ năng giảm từ 125/150/200 xuống còn 110/135/170

Miss Fortune

  • Tốc đánh giảm từ 0.75 xuống còn 0.7
  • Sát thương kĩ năng giảm từ 300/400/600 xuống còn 275/375/550

Samira

  • Sát thương giảm từ 80 xuống còn 75
  • Sát thương kĩ năng tăng theo % giảm từ 175/180/190% xuống còn 165/170/180%
  • Giảm thời gian sử dụng kĩ năng

Dr.Mundo

  • Sát thương kĩ năng theo hit nhỏ giảm từ 100/150/300 xuống còn 80/125/300
  • Sát thương phát nổ giảm từ 20/25/50% xuống còn 15/20/50%
  • Lượng hồi máu tức thì giảm từ 40% xuống còn 35%
  • Hồi máu kĩ năng theo thời gian tăng từ 20/30/100% lên thành 25/35/100%

Fiora

  • Giảm thời gian chờ khi sử dụng kĩ năng

Urgot

  • Sát thương giảm từ 75 xuống còn 70

Yone

  • Tốc đánh giảm từ 0.85 xuống còn 0.8
  • Tướng 5 Vàng

Galio

  • Mana khởi điểm/Max mana thay đổi từ 180/300 lên thành 200/300
  • Sát thương kĩ năng tăng từ 125/250/2000 lên thành 150/250/2000

Jayce

  • Giáp và kháng phép ở dạng cận chiến giảm từ 50 xuống còn 40

Jinx

  • Tốc đánh giảm từ 1.1 xuống còn 1.05

Tahm Kench

  • Sát thương kĩ năng giảm từ 100/1600/30000 xuống còn 900/1450/30000

Yuumi

  • Máu giảm từ 850 xuống còn 800

Thay đổi về trang bị

Deaths Defiance 

  • Giáp tăng từ 25 lên thành 50

Manazone 

  • Hồi mana tăng từ 100 lên thành 200

Obsidian Cleaver 

  • Trừ giáp và kháng phép địch tăng từ 40% lên thành 70%

Randuin’s Sanctum 

  • Tăng giáp và kháng phép cho đồng minh tăng từ 40 lên thành 50

Rocket Propelled Fist 

  • Máu tăng từ 200 lên thành 750
  • Mana tăng từ 15 lên thành 30

Kết thúc cập nhật 11.23 ĐTCL mùa 6!

Rate this post
Leave a comment